《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 宰哈柔福
وَٱلَّذِي نَزَّلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءَۢ بِقَدَرٖ فَأَنشَرۡنَا بِهِۦ بَلۡدَةٗ مَّيۡتٗاۚ كَذَٰلِكَ تُخۡرَجُونَ
Và Ngài đã ban nước mưa từ trên trời xuống theo định lượng vừa đủ dùng cho các ngươi, và vừa đủ dùng cho những vật nuôi và các cánh đồng của các ngươi. Rồi TA đã làm sống lại vùng đất khô cằn mà cây cối không thể sinh sống nổi, và tương tự như việc TA đã làm sống lại vùng đất khô cằn đó bằng nhiều thảo mộc, TA cũng sẽ làm các ngươi sống lại sau khi đã chết.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• كل نعمة تقتضي شكرًا.
* Tất cả ân huệ cần phải được tạ ơn.

• جور المشركين في تصوراتهم عن ربهم حين نسبوا الإناث إليه، وكَرِهوهنّ لأنفسهم.
* Trong những điều bất công mà những kẻ thờ đa thần gán ghép cho Allah là họ quy cho Ngài có con gái, trong khi chính bản thân họ căm ghét.

• بطلان الاحتجاج على المعاصي بالقدر.
* Sự vô hiệu hóa của việc tự phạm tội rồi đổ lỗi cho số phận.

• المشاهدة أحد الأسس لإثبات الحقائق.
* Sự quan sát là một trong những nền tảng để xác minh sự thật.

 
含义的翻译 段: (11) 章: 宰哈柔福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭