《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 艾哈嘎夫

Chương Al-Ahqaf

每章的意义:
بيان حاجة البشريّة للرسالة وإنذار المعرضين عنها.
Chỉ ra sự cần thiết của nhân loại đối với thông điệp và cảnh báo những người phản đối nó

حمٓ
(Ha.Mim) Ý nghĩa của các chữ cái mở đầu này đã được trình bày ở phần đầu của chương Al-Baqarah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستهزاء بآيات الله كفر.
Giễu cợt, chế nhạo các Lời Mặc Khải của Allah là vô đức tin.

• خطر الاغترار بلذات الدنيا وشهواتها.
Mối nguy hại của việc bị sự ngọt ngào và khoái lạc của thế giới trần gian đánh lừa.

• ثبوت صفة الكبرياء لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính tối cao, vĩ đại tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

• إجابة الدعاء من أظهر أدلة وجود الله سبحانه وتعالى واستحقاقه العبادة.
Việc đáp lại các lời khấn vái là một trong những minh chứng cho sự tồn tại của Allah, và cho việc Ngài đáng được thờ phượng.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭