《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (31) 章: 艾哈嘎夫
يَٰقَوۡمَنَآ أَجِيبُواْ دَاعِيَ ٱللَّهِ وَءَامِنُواْ بِهِۦ يَغۡفِرۡ لَكُم مِّن ذُنُوبِكُمۡ وَيُجِرۡكُم مِّنۡ عَذَابٍ أَلِيمٖ
Hỡi dân ta, các ngươi hãy đáp lại lời mời gọi đến với chân lý của Muhammad, các ngươi hãy tin Người thực sự là vị Thiên Sứ của Allah rồi Allah sẽ tha thứ tội lỗi cho các ngươi và sẽ cho các ngươi an toàn thoát khỏi sự trừng phạt đau đơn đang chờ đợi các ngươi nếu các ngươi không đáp lại lời mời gọi của Người cũng nhưng không tin rằng Người là vị Thiên Sứ của Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من حسن الأدب الاستماع إلى المتكلم والإنصات له.
Một trong những phép lịch sự là khi lắng nghe người đang nói chuyện thì giữ im lặng.

• سرعة استجابة المهتدين من الجنّ إلى الحق رسالة ترغيب إلى الإنس.
Sự nhanh chóng đón nhận Chỉ Đạo của một nhóm Jinn là bức thông điệp khuyến khích con người.

• الاستجابة إلى الحق تقتضي المسارعة في الدعوة إليه.
Sự đáp lại điều chân lý yêu cầu sự tăng tốc trong việc kêu gọi đến với nó.

• الصبر خلق الأنبياء عليهم السلام.
Sự kiên nhẫn chịu đựng là phẩm chất tốt đẹp của các vị Nabi.

 
含义的翻译 段: (31) 章: 艾哈嘎夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭