《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 哈吉拉特
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَغُضُّونَ أَصۡوَٰتَهُمۡ عِندَ رَسُولِ ٱللَّهِ أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ ٱمۡتَحَنَ ٱللَّهُ قُلُوبَهُمۡ لِلتَّقۡوَىٰۚ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَأَجۡرٌ عَظِيمٌ
Quả thật những ai ăn nói nhỏ giọng với Thiên Sứ của Allah chính là những người được Allah ban cho họ lòng Taqwa (kính sợ và ngoan đạo) cũng như lòng chân thành "Ikhlas" đối với Ngài, rồi đây vào Ngày Phán Xét họ sẽ được Ngài tha thứ tội lỗi, không bị Ngài bắt tội và sẽ được Ngài tưởng thưởng cho một phần thưởng vô cùng to lớn, đó là Ngài sẽ thu nhận họ vào Thiên Đàng của Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تشرع الرحمة مع المؤمن، والشدة مع الكافر المحارب.
Giáo lý Islam qui định phải nhân từ với những người có đức tin và nghiêm khắc với những kẻ vô đức tin đang là kẻ địch chiến tranh.

• التماسك والتعاون من أخلاق أصحابه صلى الله عليه وسلم.
Hỗ trợ và gắn kết với nhau là một trong những phẩm chất tốt đẹp của các vị bạn đạo của Thiên Sứ Muhammad.

• من يجد في قلبه كرهًا للصحابة الكرام يُخْشى عليه من الكفر.
Ai mà trong lòng của y có sự căm ghét các vị bạn đạo vinh dự của Thiên Sứ Muhamamd thì e rằng y chính là kẻ vô đức tin.

• وجوب التأدب مع رسول الله صلى الله عليه وسلم، ومع سُنَّته، ومع ورثته (العلماء).
Bắt buộc phải lễ phép với Thiên Sứ của Allah, tôn trọng đường lối của Người và những người thừa kế Người ('Ulama' - các học giả Islam).

 
含义的翻译 段: (3) 章: 哈吉拉特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭