Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 扎勒亚提   段:

Al-Zariyat

每章的意义:
تعريف الجن والإنس بأن مصدر رزقهم من الله وحده؛ ليخلصوا له العبادة.
Cho loài Jinn và con người biết rằng nguồn gốc bổng lộc của họ đều đến từ Allah duy nhất để họ chuyên tâm mà thờ phượng Ngài.

وَٱلذَّٰرِيَٰتِ ذَرۡوٗا
Allah thề bởi những cơn gió thổi cát bụi bay đi.
阿拉伯语经注:
فَٱلۡحَٰمِلَٰتِ وِقۡرٗا
Allah thề bởi những đám mây chứa nước mưa.
阿拉伯语经注:
فَٱلۡجَٰرِيَٰتِ يُسۡرٗا
Allah thề bởi những con tàu, thuyền vượt trùng dương một cách nhẹ nhàng, êm ái.
阿拉伯语经注:
فَٱلۡمُقَسِّمَٰتِ أَمۡرًا
Allah thề bởi các vị Thiên Thần được giao nhiệm vụ phân phối theo mệnh lệnh của Ngài.
阿拉伯语经注:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَصَادِقٞ
Quả thật, điều mà Thượng Đế của các ngươi đã hứa với các người từ việc phán xét, thưởng phạt là thật, chắc chắn sẽ xảy ra, không có gì phải hoài nghi và ngờ vực cả.
阿拉伯语经注:
وَإِنَّ ٱلدِّينَ لَوَٰقِعٞ
Quả thật việc phán xử các bề tôi vào Ngày Phục Sinh là điều chắc chắn xảy ra.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاعتبار بوقائع التاريخ من شأن ذوي القلوب الواعية.
Bài học từ các sự kiện đã xảy ra trong lịch sử là việc của những người có trái tim biết nhận thức.

• خلق الله الكون في ستة أيام لِحِكَم يعلمها الله، لعل منها بيان سُنَّة التدرج.
Allah tạo hóa vũ trụ trong sáu ngày mang một ý nghĩa và giá trị mà chỉ có Ngài mới biết rõ, trong đó, có thể là sự hướng dẫn "phương châm từng bước" trong các sự việc.

• سوء أدب اليهود في وصفهم الله تعالى بالتعب بعد خلقه السماوات والأرض، وهذا كفر بالله.
Sự vô lễ của những người Do Thái khi họ mô tả Allah rằng Ngài mệt mỏi sau khi tạo hóa các tầng trời và trái đất. Đó là điều vô đức tin nơi Allah.

 
含义的翻译 章: 扎勒亚提
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭