Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 嘎姆勒
وَكَذَّبُواْ وَٱتَّبَعُوٓاْ أَهۡوَآءَهُمۡۚ وَكُلُّ أَمۡرٖ مُّسۡتَقِرّٞ
Và họ đã phủ nhận mọi chân lý được mang đến cho họ bằng sự mù quáng thuận theo sở thích của họ và rồi mọi việc - dù tốt hay xấu - sẽ đều được phơi bày sự thật trong Ngày Tận Thế.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عدم التأثر بالقرآن نذير شؤم.
* Khi không bị Qur'an tác động, đó là dấu hiệu xấu.

• خطر اتباع الهوى على النفس في الدنيا والآخرة.
* Hiểm họa khôn lường cho việc làm theo dục vọng trong cuộc sống trần gian và Đời Sau.

• عدم الاتعاظ بهلاك الأمم صفة من صفات الكفار.
* Không biết rung sợ về kết cuộc bị tiêu diệt của các cộng đồng trước là đức tín của người vô đức tin.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 嘎姆勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭