《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (120) 章: 艾奈尔姆
وَذَرُواْ ظَٰهِرَ ٱلۡإِثۡمِ وَبَاطِنَهُۥٓۚ إِنَّ ٱلَّذِينَ يَكۡسِبُونَ ٱلۡإِثۡمَ سَيُجۡزَوۡنَ بِمَا كَانُواْ يَقۡتَرِفُونَ
Và các ngươi hãy từ bỏ đi - hỡi nhân loại - mọi hành động tội lỗi dù công khai hay thầm kín. Quả thật, những ai phạm tội lỗi cho dù trong thầm kín hay công khai thì TA sẽ ban cho họ phần thưởng xứng đáng với cái tội lỗi của họ đã gây ra.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الأصل في الأشياء والأطعمة الإباحة، وأنه إذا لم يرد الشرع بتحريم شيء منها فإنه باق على الإباحة.
* Theo nguyên thủy tất cả thực phẩm và mọi việc đều được phép dùng, khi không có bất cứ giáo lý nào cấm nó thì nó vẫn trên giáo lý nguyên thủy là được phép.

• كل من تكلم في الدين بما لا يعلمه، أو دعا الناس إلى شيء لا يعلم أنه حق أو باطل، فهو معتدٍ ظالم لنفسه وللناس، وكذلك كل من أفتى وليس هو بكفء للإفتاء.
* Bất cứ ai nói ra một đều gì về tôn giáo mà họ không hiểu biết gì về điều y nói hoặc kêu gọi mọi người làm một điều gì đó mà không biết rằng điều đó đúng hay sai thì y là kẻ hiếu chiến bất công chính với bản thân hắn và cả mọi người, tương tự như những ai trả lời câu hỏi trong khi y không đủ trình độ trả lời.

• منفعة المؤمن ليست مقتصرة على نفسه، بل مُتَعدِّية لغيره من الناس.
* Người có đức tin không những mang lại lợi ích cho bản thân mà còn giúp ích được mọi người.

 
含义的翻译 段: (120) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭