《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (131) 章: 艾奈尔姆
ذَٰلِكَ أَن لَّمۡ يَكُن رَّبُّكَ مُهۡلِكَ ٱلۡقُرَىٰ بِظُلۡمٖ وَأَهۡلُهَا غَٰفِلُونَ
Đó là nguyên nhân Thiên Sứ được gởi đến cho loài người và loài Jinn để không ai trong họ còn viện cớ không có Thiên Sứ đến báo trước và không nhận được thông điệp. Thế nên, không một cộng đồng nào trước đây bị trừng phạt ngoại trừ đã gởi đến họ vị Thiên Sứ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تفاوت مراتب الخلق في أعمال المعاصي والطاعات يوجب تفاوت مراتبهم في درجات العقاب والثواب.
* Sự khác biệt về mức độ của người làm điều tội lỗi và những ai hạ mình tuân theo mệnh lệnh, phụ thuộc vào sự khác biệt đó mà thưởng và phạt.

• اتباع الشيطان موجب لانحراف الفطرة حتى تصل لاستحسان القبيح مثل قتل الأولاد ومساواة أصنامهم بالله سبحانه وتعالى.
* Họ theo lũ Shaytan làm những điều sai quấy lệch lạc bởi vì chúng nó sẽ dẫn dắt họ đi đến con đường xấu xa, chẳng hạn như họ sát hại con cái, nâng các bụt tượng ngang hàng với Allah.

 
含义的翻译 段: (131) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭