《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 蒜夫

Chương Al-Saf

每章的意义:
حثّ المؤمنين لنصرة الدين.
Kêu gọi những người có đức tin ủng hộ tôn giáo Islam

سَبَّحَ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Allah cho chúng ta biết rằng tất cả mọi vạn vật trong các tầng trời và mọi vạn vật dưới đất đều tán dương ca ngợi Ngài bởi Ngài là Đấng Toàn Năng, không có ai (vật gì) có thể vượt qua quyền năng của Ngài và Ngài là Đấng Sáng Suốt và Khôn Ngoan trong lời nói và hành động.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مشروعية مبايعة ولي الأمر على السمع والطاعة والتقوى.
* Islam bắt buộc phải cam kết phục tùng lãnh đạo, phải nghe và tuân thủ trong khuôn khổ kính sợ Allah.

• وجوب الصدق في الأفعال ومطابقتها للأقوال.
* Lời nói phải gắn liền với hành động.

• بيَّن الله للعبد طريق الخير والشر، فإذا اختار العبد الزيغ والضلال ولم يتب فإن الله يعاقبه بزيادة زيغه وضلاله.
* Allah trình bày rõ ràng cho con người con đường tốt và xấu, khi ai đó tự chọn con đường lệch lạc và tội lỗi và không chịu ăn năn sám hối, chắc chắn sẽ bị Allah thanh toán với y cho sự lệch lạch đó.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 蒜夫
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭