Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 朱姆尔
ذَٰلِكَ فَضۡلُ ٱللَّهِ يُؤۡتِيهِ مَن يَشَآءُۚ وَٱللَّهُ ذُو ٱلۡفَضۡلِ ٱلۡعَظِيمِ
Việc Allah cử phái vị Thiên Sứ đến cho cộng đồng người Ả-rập và cộng đồng không phải người Ả-rập là một hồng ân vĩ đại từ nơi Allah, và ân phúc của Ngài Ngài muốn cho ai tùy Ngài. Quả thật, Allah là Đấng của những hồng ân vĩ đại.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عظم منة النبي صلى الله عليه وسلم على البشرية عامة وعلى العرب خصوصًا، حيث كانوا في جاهلية وضياع.
* Ân huệ vĩ đại qua việc cử phái Thiên Sứ Muhammad đến với nhân loại nói chung và người Ả-rập nói riêng trong khi trước đó họ ngu muội và lầm lạc.

• الهداية فضل من الله وحده، تطلب منه وتستجلب بطاعته.
* Sự hướng dẫn là ân huệ chỉ đến từ một mình Allah, phải cầu xin nó từ Ngài và chỉ đạt được nó bằng sự phục tùng Ngài.

• تكذيب دعوى اليهود أنهم أولياء الله؛ بتحدّيهم أن يتمنوا الموت إن كانوا صادقين في دعواهم لأن الولي يشتاق لحبيبه.
* Bác bỏ lời tuyên bố điêu ngoa của đám người Do Thái tự nhận mình là những người được sự bảo hộ của Allah; thách đố họ mong muốn cái chết nếu họ là người nói thật trong lời tuyên bố của mình để họ sớm trở về trình diện với Đấng bảo hộ của mình.

 
含义的翻译 段: (4) 章: 朱姆尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭