Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 盖拉姆
مَآ أَنتَ بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ بِمَجۡنُونٖ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi chắc chắn không phải là một kẻ điên qua những hồng ân mà Allah ban cho Ngươi từ Sứ Mạng Nabi. Ngươi không phải là một người điên mà những kẻ thờ đa thần đã gán cho Ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اتصاف الرسول صلى الله عليه وسلم بأخلاق القرآن.
* Khẳng định Thiên Sứ Muhammad mang phẩm chất đạo đức của Qur'an.

• صفات الكفار صفات ذميمة يجب على المؤمن الابتعاد عنها، وعن طاعة أهلها.
* Các thuộc tính của những người vô đức tin là những thuộc tính thấp hèn mà người có đức tin phải tránh xa, và không nghe theo họ.

• من أكثر الحلف هان على الرحمن، ونزلت مرتبته عند الناس.
* Ai hay thề thốt mang tính xem thường Allah thì người đó sẽ trở nên thấp hèn đối với mọi người.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 盖拉姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭