《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 金尼
وَأَنَّهُۥ كَانَ يَقُولُ سَفِيهُنَا عَلَى ٱللَّهِ شَطَطٗا
Quả thật, kẻ điên rồ trong chúng tôi - Iblis - đã nói cho Allah những điều quá đáng về Ngài, y nói rằng Allah có vợ và con cái (nhưng Ngài tối cao và vĩ đại vượt xa những điều đó).
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تأثير القرآن البالغ فيمَنْ يستمع إليه بقلب سليم.
* Sự tác động tích cực của Qur'an đến những ai lắng nghe Nó bằng trái tim lành mạnh.

• الاستغاثة بالجن من الشرك بالله، ومعاقبةُ فاعله بضد مقصوده في الدنيا.
* Cầu xin sự phù hộ từ loài Jinn là Shirk với Allah và kết quả chỉ đi ngược lại với mong muốn của kẻ làm điều đó trên thế gian.

• بطلان الكهانة ببعثة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Vạch trần sự giả dối của các nhà bói toán khi Thiên Sứ Muhammad được dựng lên.

• من أدب المؤمن ألا يَنْسُبَ الشرّ إلى الله.
* Một trong những phẩm chất đạo đức của người có đức tin là y không nghĩ xấu về Allah hoặc gán điều xấu cho Ngài.

 
含义的翻译 段: (4) 章: 金尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭