《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 金尼
وَأَنَّا ظَنَنَّآ أَن لَّن تَقُولَ ٱلۡإِنسُ وَٱلۡجِنُّ عَلَى ٱللَّهِ كَذِبٗا
Và chúng tôi cứ tưởng rằng những kẻ thờ đa thần từ loài người và loài Jinn không bao giờ nói lời dối gian cho Allah khi mà họ đã khẳng định rằng Ngài có người bạn đời và con cái nên chúng tôi đã tin lời nói của họ và đi theo họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تأثير القرآن البالغ فيمَنْ يستمع إليه بقلب سليم.
* Sự tác động tích cực của Qur'an đến những ai lắng nghe Nó bằng trái tim lành mạnh.

• الاستغاثة بالجن من الشرك بالله، ومعاقبةُ فاعله بضد مقصوده في الدنيا.
* Cầu xin sự phù hộ từ loài Jinn là Shirk với Allah và kết quả chỉ đi ngược lại với mong muốn của kẻ làm điều đó trên thế gian.

• بطلان الكهانة ببعثة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Vạch trần sự giả dối của các nhà bói toán khi Thiên Sứ Muhammad được dựng lên.

• من أدب المؤمن ألا يَنْسُبَ الشرّ إلى الله.
* Một trong những phẩm chất đạo đức của người có đức tin là y không nghĩ xấu về Allah hoặc gán điều xấu cho Ngài.

 
含义的翻译 段: (5) 章: 金尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭