《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 金尼
وَأَنَّا لَمَسۡنَا ٱلسَّمَآءَ فَوَجَدۡنَٰهَا مُلِئَتۡ حَرَسٗا شَدِيدٗا وَشُهُبٗا
Và chúng tôi đã từng đi lên tầng trời hạ giới (tầng trời của trần gian) để nghe trộm thông tin nhưng chúng tôi đã thấy trên đó đầy những cảnh vệ binh hung tợn từ các Thiên Thần đang canh gác nghiêm ngặt cùng với những ngôi sao lửa dùng để ném bất cứ ai tiếp cận.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تأثير القرآن البالغ فيمَنْ يستمع إليه بقلب سليم.
* Sự tác động tích cực của Qur'an đến những ai lắng nghe Nó bằng trái tim lành mạnh.

• الاستغاثة بالجن من الشرك بالله، ومعاقبةُ فاعله بضد مقصوده في الدنيا.
* Cầu xin sự phù hộ từ loài Jinn là Shirk với Allah và kết quả chỉ đi ngược lại với mong muốn của kẻ làm điều đó trên thế gian.

• بطلان الكهانة ببعثة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Vạch trần sự giả dối của các nhà bói toán khi Thiên Sứ Muhammad được dựng lên.

• من أدب المؤمن ألا يَنْسُبَ الشرّ إلى الله.
* Một trong những phẩm chất đạo đức của người có đức tin là y không nghĩ xấu về Allah hoặc gán điều xấu cho Ngài.

 
含义的翻译 段: (8) 章: 金尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭