Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 印萨尼   段:
وَمِنَ ٱلَّيۡلِ فَٱسۡجُدۡ لَهُۥ وَسَبِّحۡهُ لَيۡلٗا طَوِيلًا
Và Ngươi hãy tụng niệm Allah bằng lễ nguyện Salah của đêm: lễ nguyện Salah Maghrib, lễ nguyện Salah 'I-sha' và các lễ nguyện Salah Tahajjud.
阿拉伯语经注:
إِنَّ هَٰٓؤُلَآءِ يُحِبُّونَ ٱلۡعَاجِلَةَ وَيَذَرُونَ وَرَآءَهُمۡ يَوۡمٗا ثَقِيلٗا
Quả thật, những kẻ thờ đa thân này yêu thích và chỉ quan tâm cuộc sống trần tục này, họ bỏ Ngày Phục Sinh ở phía sau lưng họ trong khi đó là Ngày rất nặng nề mà họ phải đối mặt.
阿拉伯语经注:
نَّحۡنُ خَلَقۡنَٰهُمۡ وَشَدَدۡنَآ أَسۡرَهُمۡۖ وَإِذَا شِئۡنَا بَدَّلۡنَآ أَمۡثَٰلَهُمۡ تَبۡدِيلًا
TA (Allah) đã tạo ra chúng và ban cho chúng sức mạnh từ xương khớp và các bộ phận cơ thể của chúng. Và nếu TA muốn TA sẽ hủy diệt chúng và tạo ra một nhóm khác thay thế chúng.
阿拉伯语经注:
إِنَّ هَٰذِهِۦ تَذۡكِرَةٞۖ فَمَن شَآءَ ٱتَّخَذَ إِلَىٰ رَبِّهِۦ سَبِيلٗا
Quả thật chương Kinh này là lời nhắc nhở và cảnh tỉnh. Bởi thế, ai muốn lấy một con đường để đến với sự hài lòng của Allah thì hãy nắm bắt lấy nó.
阿拉伯语经注:
وَمَا تَشَآءُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Việc các ngươi muốn lấy một con đường để đến với sự hài lòng của Allah chắc chắn sẽ không thành trừ phi Ngài muốn điều đó cho các ngươi, bởi lẽ tất cả mọi sự việc đều phụ thuộc nơi Ngài. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Biết điều gì cải thiện đám bề tôi của Ngài và điều gì tốt cho họ, Ngài là Đấng Sáng Suốt, Cao Minh và Thông Thái nhất trong việc sắp đặt, an bài và định đoạt.
阿拉伯语经注:
يُدۡخِلُ مَن يَشَآءُ فِي رَحۡمَتِهِۦۚ وَٱلظَّٰلِمِينَ أَعَدَّ لَهُمۡ عَذَابًا أَلِيمَۢا
Ngài thu nhận vào Thiên Đàng của Ngài đám bề tôi nào Ngài muốn, nếu Ngài muốn đám bề tôi nào thì Ngài sẽ phù hộ họ đến với đức tin và việc làm ngoan đạo; và Ngài đã chuẩn bị cho những kẻ làm điều bất công với chính bản thân họ bằng sự vô đức tin và trái lệnh bởi một sự trừng phạt vô cùng đau đớn ở cõi Đời Sau, đó là sự trừng phạt nơi Hỏa Ngục.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر التعلق بالدنيا ونسيان الآخرة.
* Sư nguy hiểm cho việc chỉ quan tâm đến cuộc sống cõi trần mà quên mất đi cuộc sống Đời Sau.

• مشيئة العبد تابعة لمشيئة الله.
* Ý muốn của người bề tôi theo sau ý muốn của Allah.

• إهلاك الأمم المكذبة سُنَّة إلهية.
* Việc hủy diệt các cộng đồng vô đức tin là đường lối của Thượng Đế (Allah).

 
含义的翻译 章: 印萨尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭