《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (57) 章: 安法里
فَإِمَّا تَثۡقَفَنَّهُمۡ فِي ٱلۡحَرۡبِ فَشَرِّدۡ بِهِم مَّنۡ خَلۡفَهُمۡ لَعَلَّهُمۡ يَذَّكَّرُونَ
Nếu Ngươi - hỡi Thiên Sứ - có bắt gặp những kẻ đơn phương hủy giao ước trong chiến tranh này đây thì Ngươi hãy trừng phạt chúng bằng cực hình để cho những kẻ khác thấy đó mà làm bài học, hi vọng sẽ không ai còn dám bội ước hoặc gây chiến với Ngươi nữa.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من فوائد العقوبات والحدود المرتبة على المعاصي أنها سبب لازدجار من لم يعمل المعاصي، كما أنها زجر لمن عملها ألا يعاودها.
* Một trong những lợi ích của các khung hình phạt cho những điều trái lệnh chính là: nó là nguyên nhân khiến những người không làm việc tội lỗi không dám vi phạm và những ai vị phạm sẽ không dam tái phạm.

• من أخلاق المؤمنين الوفاء بالعهد مع المعاهدين، إلا إن وُجِدت منهم الخيانة المحققة.
* Một trong những đức tính của những người có đức tin là họ luôn thực hiện đúng những giao ước với những người giao ước trừ phi họ đã xác định được rằng ai đó trong số những người giao ước đã có sự gian lận và lừa dối.

• يجب على المسلمين الاستعداد بكل ما يحقق الإرهاب للعدو من أصناف الأسلحة والرأي والسياسة.
* Bắt buộc tín đồ Muslim phải luôn tận dụng hết mọi khả năng, mọi phương tiện có thể để tấn công kẻ thù từ các loại vũ khí và chiến lược.

• جواز السلم مع العدو إذا كان فيه مصلحة للمسلمين.
* Được phép nghị hòa nếu điều đó mang lại hữu ích cho cộng đồng Islam.

 
含义的翻译 段: (57) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭