《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (8) 章: 提尼
أَلَيۡسَ ٱللَّهُ بِأَحۡكَمِ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Há không phải việc Allah - thiết lập Ngày Tận Thế để thưởng phạt - là sự phân định công bằng nhất hay sao? Lẽ nào Allah lại bỏ mặc đám nô lệ của Ngài sống sao tùy thích, không phân xử họ, không, Ngài sẽ thưởng trọng hậu cho người ngoan đạo và trừng phạt thích đáng kẻ bất tuân.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• رضا الله هو المقصد الأسمى.
Allah Tối Cao tôn vinh vị Nabi của Ngài bằng việc nâng cao danh dự của Người

• أهمية القراءة والكتابة في الإسلام.
Sự hài lòng của Allah là mục tiêu cuối cùng.

• خطر الغنى إذا جرّ إلى الكبر والبُعد عن الحق.
Tầm quan trọng của việc đọc và viết trong Islam.

• النهي عن المعروف صفة من صفات الكفر.
Mối hiểm họa của giàu sang khi nó đẩy con người đến sự tự cao và xa lánh chân lý.

• إكرام الله تعالى نبيه صلى الله عليه وسلم بأن رفع له ذكره.
Ngăn cản điều thiện, điều tốt đẹp là thuộc tính của sự vô đức tin.

 
含义的翻译 段: (8) 章: 提尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭