《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 盖德尔

Chương Al-Qadar

每章的意义:
بيان فضل ليلة القدر.
Trình bày giá trị Đêm Định Mệnh

إِنَّآ أَنزَلۡنَٰهُ فِي لَيۡلَةِ ٱلۡقَدۡرِ
Quả thật, TA đã ban toàn bộ Qur’an xuống tầng trời hạ giới, cũng như việc TA bắt đầu thiên khải Nó xuống cho Thiên Sứ vào đêm định mệnh của tháng Ramadan.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 盖德尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭