《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 伴仪奈
رَسُولٞ مِّنَ ٱللَّهِ يَتۡلُواْ صُحُفٗا مُّطَهَّرَةٗ
Bằng chứng rõ ràng và thuyết phục đó là Thiên Sứ của Allah, được cử phái đến để đọc Qur’an trong các tờ Kinh trong sạch chỉ có người sạch sẽ mới chạm được Nó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 伴仪奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭