Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 章: 拜格勒   段:
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ سَوَآءٌ عَلَيۡهِمۡ ءَأَنذَرۡتَهُمۡ أَمۡ لَمۡ تُنذِرۡهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Quả thật, những ai cố ý phủ nhận đức tin thì cho dù Ngươi có cảnh báo họ hay không thì họ vẫn không tin tưởng.
阿拉伯语经注:
خَتَمَ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ وَعَلَىٰ سَمۡعِهِمۡۖ وَعَلَىٰٓ أَبۡصَٰرِهِمۡ غِشَٰوَةٞۖ وَلَهُمۡ عَذَابٌ عَظِيمٞ
Bởi Allah đã đóng dấu lên trái tim của họ, còn tai và mắt của họ đã bị bịt kín, rồi họ sẽ phải chịu một sự trừng phạt khủng khiếp.
阿拉伯语经注:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَقُولُ ءَامَنَّا بِٱللَّهِ وَبِٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ وَمَا هُم بِمُؤۡمِنِينَ
Trong nhân loại, có người nói chúng tôi đã tin vào Allah và Đời Sau, nhưng thực chất họ không hề tin gì cả.
阿拉伯语经注:
يُخَٰدِعُونَ ٱللَّهَ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَمَا يَخۡدَعُونَ إِلَّآ أَنفُسَهُمۡ وَمَا يَشۡعُرُونَ
Họ lừa dối Allah và những người có đức tin nhưng thật ra họ chỉ lừa dối chính bản thân họ trong khi họ không nhận thấy điều đó.
阿拉伯语经注:
فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ فَزَادَهُمُ ٱللَّهُ مَرَضٗاۖ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمُۢ بِمَا كَانُواْ يَكۡذِبُونَ
Trong trái tim của họ mang căn bệnh (dối trá) nên Allah làm cho căn bệnh đó của họ thêm trầm trọng, và rồi đây họ sẽ phải chịu một sự trừng phạt đau đớn về những gì họ đã lừa dối.
阿拉伯语经注:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمۡ لَا تُفۡسِدُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ قَالُوٓاْ إِنَّمَا نَحۡنُ مُصۡلِحُونَ
Khi có lời bảo họ: “Các người chớ hủy hoại trái đất!”, họ nói: “Quả thật, chúng tôi là những người cải thiện mà.”
阿拉伯语经注:
أَلَآ إِنَّهُمۡ هُمُ ٱلۡمُفۡسِدُونَ وَلَٰكِن لَّا يَشۡعُرُونَ
Không, chính họ là những kẻ tàn phá nhưng họ lại không nhận ra điều đó.
阿拉伯语经注:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمۡ ءَامِنُواْ كَمَآ ءَامَنَ ٱلنَّاسُ قَالُوٓاْ أَنُؤۡمِنُ كَمَآ ءَامَنَ ٱلسُّفَهَآءُۗ أَلَآ إِنَّهُمۡ هُمُ ٱلسُّفَهَآءُ وَلَٰكِن لَّا يَعۡلَمُونَ
Khi có lời bảo họ: “Các người hãy có đức tin giống như những người đã có đức tin”, họ nói: “Lẽ nào chúng tôi lại tin tưởng giống như những kẻ khờ khạo đó đã tin hay sao?” Không, chính họ mới là những kẻ khờ khạo nhưng họ không biết đấy thôi.
阿拉伯语经注:
وَإِذَا لَقُواْ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَإِذَا خَلَوۡاْ إِلَىٰ شَيَٰطِينِهِمۡ قَالُوٓاْ إِنَّا مَعَكُمۡ إِنَّمَا نَحۡنُ مُسۡتَهۡزِءُونَ
Khi đối diện với những người có đức tin thì họ nói: “Chúng tôi đã có đức tin.” Nhưng khi ở cùng với những tên Shaytan của họ thì họ lại bảo: “Chúng tôi cùng phe với các người, chẳng qua chúng tôi chỉ bỡn cợt với họ mà thôi.”
阿拉伯语经注:
ٱللَّهُ يَسۡتَهۡزِئُ بِهِمۡ وَيَمُدُّهُمۡ فِي طُغۡيَٰنِهِمۡ يَعۡمَهُونَ
Allah cũng bỡn cợt với họ và Ngài bỏ mặc cho họ lang thang vơ vẩn trong sự thái quá của họ.
阿拉伯语经注:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ ٱشۡتَرَوُاْ ٱلضَّلَٰلَةَ بِٱلۡهُدَىٰ فَمَا رَبِحَت تِّجَٰرَتُهُمۡ وَمَا كَانُواْ مُهۡتَدِينَ
Đó là những kẻ đã mua sự lầm lạc bằng sự chỉ đạo, do đó, cuộc đổi chác của họ chẳng mang lại lợi ích gì cho họ, và họ không được hướng dẫn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭