Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ጣሃ   አንቀጽ:

Taha

طه
Ta. Ha.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ لِتَشۡقَىٰٓ
TA ban Qur'an xuống cho Ngươi (Muhammad) không phải để làm Ngươi buồn khổ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِلَّا تَذۡكِرَةٗ لِّمَن يَخۡشَىٰ
Mà đó là một Lời Nhắc Nhở dành cho những người có lòng kính sợ (Allah).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
تَنزِيلٗا مِّمَّنۡ خَلَقَ ٱلۡأَرۡضَ وَٱلسَّمَٰوَٰتِ ٱلۡعُلَى
Một sự Mặc Khải từ Đấng đã tạo hóa trái đất và các tầng trời cao.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱلرَّحۡمَٰنُ عَلَى ٱلۡعَرۡشِ ٱسۡتَوَىٰ
Đấng Rất Mực Độ Lượng an vị trên chiếc Ngai Vương.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا وَمَا تَحۡتَ ٱلثَّرَىٰ
Mọi vật trong các tầng trời và trái đất cũng như những gì nằm giữa chúng và những gì nằm sâu dưới lòng đất đều là của Ngài (Allah).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَإِن تَجۡهَرۡ بِٱلۡقَوۡلِ فَإِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلسِّرَّ وَأَخۡفَى
Và nếu Ngươi có nói lớn tiếng thì quả thật Ngài vẫn biết rõ những điều bí mật và thầm kín.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ لَهُ ٱلۡأَسۡمَآءُ ٱلۡحُسۡنَىٰ
Allah! Không có Thượng Đế nào khác cả duy chỉ có Ngài. Ngài mang những tên gọi tốt đẹp nhất.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَهَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ مُوسَىٰٓ
Và Ngươi đã biết câu chuyện của Musa hay chưa?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِذۡ رَءَا نَارٗا فَقَالَ لِأَهۡلِهِ ٱمۡكُثُوٓاْ إِنِّيٓ ءَانَسۡتُ نَارٗا لَّعَلِّيٓ ءَاتِيكُم مِّنۡهَا بِقَبَسٍ أَوۡ أَجِدُ عَلَى ٱلنَّارِ هُدٗى
Khi thấy một ngọn lửa, Y (Musa) bảo gia đình của Y: “Mọi người hãy tạm dừng chân ở đây. Ta sẽ đến chỗ ngọn lửa biết đâu có thể mang về cho mọi người một cục than hồng hoặc biết đâu có thể tìm thấy nơi đống lửa đó một Chỉ Đạo.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَلَمَّآ أَتَىٰهَا نُودِيَ يَٰمُوسَىٰٓ
Nhưng khi Y tiến đến đống lửa thì bổng nhiên có tiếng gọi bảo: "Hỡi Musa!"
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنِّيٓ أَنَا۠ رَبُّكَ فَٱخۡلَعۡ نَعۡلَيۡكَ إِنَّكَ بِٱلۡوَادِ ٱلۡمُقَدَّسِ طُوٗى
"Quả thật TA là Thượng Đế của Ngươi. Ngươi hãy cởi giày của Ngươi ra bởi đích thực Ngươi đang ở nơi thung lũng Tuwa linh thiêng."
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ጣሃ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት