Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ሐጅ   አንቀጽ:
وَكَذَٰلِكَ أَنزَلۡنَٰهُ ءَايَٰتِۭ بَيِّنَٰتٖ وَأَنَّ ٱللَّهَ يَهۡدِي مَن يُرِيدُ
Và đúng như thế, TA đã ban Nó (Qur'an) xuống bằng những câu kinh minh bạch và rằng Allah sẽ hướng dẫn người nào Ngài muốn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَٱلَّذِينَ هَادُواْ وَٱلصَّٰبِـِٔينَ وَٱلنَّصَٰرَىٰ وَٱلۡمَجُوسَ وَٱلَّذِينَ أَشۡرَكُوٓاْ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡصِلُ بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Quả thật, những ai có đức tin (Muslim) và những người Do thái và những người Sobian và những người Thiên Chúa và những người thờ lửa và những ai thờ đa thần thì chắc chắn sẽ được Allah xét xử giữa họ vào Ngày phục sinh bởi vì chắc chắn Allah làm chứng cho tất cả mọi việc.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ يَسۡجُدُۤ لَهُۥۤ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِ وَٱلشَّمۡسُ وَٱلۡقَمَرُ وَٱلنُّجُومُ وَٱلۡجِبَالُ وَٱلشَّجَرُ وَٱلدَّوَآبُّ وَكَثِيرٞ مِّنَ ٱلنَّاسِۖ وَكَثِيرٌ حَقَّ عَلَيۡهِ ٱلۡعَذَابُۗ وَمَن يُهِنِ ٱللَّهُ فَمَا لَهُۥ مِن مُّكۡرِمٍۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡعَلُ مَا يَشَآءُ۩
Há Ngươi (Muhammad) không nhận thấy Allah là Đấng mà bất cứ ai trong các tầng trời và bất cứ ai dưới đất cùng với mặt trời, mặt trăng, các tinh tú, núi non, cây cối, thú vật và đa số nhân loại đều phải phủ phục quỳ lạy hay sao? Nhưng đa số (người) cũng đáng bị Ngài trừng phạt. Và ai mà bị Allah hạ nhục thì sẽ không có ai làm cho vinh danh lại nổi. Quả thật, Allah làm bất cứ điều gì Ngài muốn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
۞ هَٰذَانِ خَصۡمَانِ ٱخۡتَصَمُواْ فِي رَبِّهِمۡۖ فَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ قُطِّعَتۡ لَهُمۡ ثِيَابٞ مِّن نَّارٖ يُصَبُّ مِن فَوۡقِ رُءُوسِهِمُ ٱلۡحَمِيمُ
Hai nhóm đối lập (Muslim và Kafir) này tranh luận nhau về Thượng Đế của họ. Bởi thế những kẻ phủ nhận (Allah) sẽ mặc áo may bằng các mảnh Lửa, đầu sẽ hứng chịu một loại nước thật sôi xối lên trên.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يُصۡهَرُ بِهِۦ مَا فِي بُطُونِهِمۡ وَٱلۡجُلُودُ
(Nước sôi này) sẽ làm chảy tan bất cứ vật gì trong bụng và làn da của chúng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَهُم مَّقَٰمِعُ مِنۡ حَدِيدٖ
Và chúng sẽ bị đánh bằng những cây roi sắt.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
كُلَّمَآ أَرَادُوٓاْ أَن يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا مِنۡ غَمٍّ أُعِيدُواْ فِيهَا وَذُوقُواْ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Mỗi lần chúng muốn lẩn trốn khỏi hình phạt đau đớn của (hỏa ngục) thì sẽ bị bắt đưa vào trở lại (với lời phán:) “Hãy nếm hình phạt của sự cháy phỏng!”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّ ٱللَّهَ يُدۡخِلُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ يُحَلَّوۡنَ فِيهَا مِنۡ أَسَاوِرَ مِن ذَهَبٖ وَلُؤۡلُؤٗاۖ وَلِبَاسُهُمۡ فِيهَا حَرِيرٞ
Quả thật, Allah sẽ thu nhận những ai có đức tin và làm việc thiện vào những Ngôi Vườn (thiên đàng) bên dưới có các dòng sông chảy; trong đó, họ sẽ được trang điểm bằng vòng vàng và ngọc trai; và sẽ phục sức bằng lụa là.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ሐጅ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

ትርጉሙ በሀሰን አብድ ከሪም የተደረገ ሲሆን ዝግጅቱ የተጠናቀቀው በረዋድ የትርጉም ማእከል ቁጥጥር ስር ሲሆን የዋናውን ትርጉም ሃሳብ ለመግለፅ፣ ለግምገማ እና ቀጣይነት ያለው እድገት ለማድረግ ሲባል በግምገማ ላይ ይገኛል።

መዝጋት