Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አር ሩም   አንቀጽ:
وَعۡدَ ٱللَّهِۖ لَا يُخۡلِفُ ٱللَّهُ وَعۡدَهُۥ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يَعۡلَمُونَ
(Đó là) Lời Hứa của Allah và Ngài không hề thất hứa trong Lời Hứa của Ngài, nhưng đa số thiên hạ không biết.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَعۡلَمُونَ ظَٰهِرٗا مِّنَ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَهُمۡ عَنِ ٱلۡأٓخِرَةِ هُمۡ غَٰفِلُونَ
Họ chỉ biết hình thức bề ngoài của đời sống trần tục và lơ là về đời sau.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَوَلَمۡ يَتَفَكَّرُواْ فِيٓ أَنفُسِهِمۗ مَّا خَلَقَ ٱللَّهُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ وَمَا بَيۡنَهُمَآ إِلَّا بِٱلۡحَقِّ وَأَجَلٖ مُّسَمّٗىۗ وَإِنَّ كَثِيرٗا مِّنَ ٱلنَّاسِ بِلِقَآيِٕ رَبِّهِمۡ لَكَٰفِرُونَ
Há họ không chịu suy nghĩ trong tâm trí của họ về việc Allah đã tạo hóa các tầng trời và trái đất và vạn vật giữa trời đất chỉ vì Chân Lý và trong một thời hạn nhất định hay sao? Và quả thật, đa số nhân loại không tin việc gặp gỡ Thượng Đế của họ (vào Ngày phục sinh).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَوَلَمۡ يَسِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَيَنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَانُوٓاْ أَشَدَّ مِنۡهُمۡ قُوَّةٗ وَأَثَارُواْ ٱلۡأَرۡضَ وَعَمَرُوهَآ أَكۡثَرَ مِمَّا عَمَرُوهَا وَجَآءَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِۖ فَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيَظۡلِمَهُمۡ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
Há họ không chịu đi du lịch trên trái đất để nhìn xem kết cuộc của những ai sống trước họ đã xảy ra như thế nào ư? (Những người đó) mạnh hơn họ về quyền lực và khai khẩn đất đai và sinh sống nơi đó đông đảo và giàu có hơn những thứ mà những người này (Quraish) đã làm; và đã có những Sứ Giả của họ đến gặp họ với những bằng chứng rõ rệt. Bởi thế, Allah đã không hãm hại họ mà chính họ đã tự làm hại bản thân mình.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثُمَّ كَانَ عَٰقِبَةَ ٱلَّذِينَ أَسَٰٓـُٔواْ ٱلسُّوٓأَىٰٓ أَن كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ وَكَانُواْ بِهَا يَسۡتَهۡزِءُونَ
Rồi cuối cùng, những ai làm điều xấu sẽ lại gặp điều xấu bởi vì họ đã phủ nhận các dấu hiệu của Allah và đã mang chúng ra làm trò cười.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱللَّهُ يَبۡدَؤُاْ ٱلۡخَلۡقَ ثُمَّ يُعِيدُهُۥ ثُمَّ إِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
Allah khởi sự việc tạo hóa rồi phục hồi nó, rồi các ngươi sẽ được đưa về gặp Ngài trở lại.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيَوۡمَ تَقُومُ ٱلسَّاعَةُ يُبۡلِسُ ٱلۡمُجۡرِمُونَ
Và vào Ngày mà Giờ Tận Thế sẽ được thiết lập, những kẻ tội lỗi sẽ lặng câm, tuyệt vọng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَمۡ يَكُن لَّهُم مِّن شُرَكَآئِهِمۡ شُفَعَٰٓؤُاْ وَكَانُواْ بِشُرَكَآئِهِمۡ كَٰفِرِينَ
Và trong số những thần linh của chúng, không ai đứng ra bênh vực chúng và chúng sẽ phủ nhận những thần linh đó của chúng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيَوۡمَ تَقُومُ ٱلسَّاعَةُ يَوۡمَئِذٖ يَتَفَرَّقُونَ
Và vào Ngày mà Giờ Tận Thế sẽ được thiết lập, tức ngày mà tất cả mọi người sẽ được tách biệt (giữa người có đức tin và kẻ vô đức tin).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَهُمۡ فِي رَوۡضَةٖ يُحۡبَرُونَ
Đối với những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được sống sung sướng nơi ngôi vườn xanh tươi (của thiên đàng).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አር ሩም
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት