የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሓሰን ዓብዱል ከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (91) ምዕራፍ: ሱረቱ አን-ኒሳዕ
سَتَجِدُونَ ءَاخَرِينَ يُرِيدُونَ أَن يَأۡمَنُوكُمۡ وَيَأۡمَنُواْ قَوۡمَهُمۡ كُلَّ مَا رُدُّوٓاْ إِلَى ٱلۡفِتۡنَةِ أُرۡكِسُواْ فِيهَاۚ فَإِن لَّمۡ يَعۡتَزِلُوكُمۡ وَيُلۡقُوٓاْ إِلَيۡكُمُ ٱلسَّلَمَ وَيَكُفُّوٓاْ أَيۡدِيَهُمۡ فَخُذُوهُمۡ وَٱقۡتُلُوهُمۡ حَيۡثُ ثَقِفۡتُمُوهُمۡۚ وَأُوْلَٰٓئِكُمۡ جَعَلۡنَا لَكُمۡ عَلَيۡهِمۡ سُلۡطَٰنٗا مُّبِينٗا
Các ngươi sẽ thấy có những người khác (bọn chúng) muốn được sống yên ổn với các ngươi và với người dân ngoại đạo của họ nữa. Nhưng mỗi lần bị lôi cuốn vào vòng thù nghịch, họ liền bội ước. Bởi thế, nếu họ không chịu rút lui xa các ngươi, không đưa ra đề nghị hòa bình cũng không chịu ngưng chiến thì hãy bắt và giết họ nơi nào các ngươi tìm ra họ. Trường hợp của những người này, TA ban cho các ngươi thẩm quyền trừng phạt họ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (91) ምዕራፍ: ሱረቱ አን-ኒሳዕ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሓሰን ዓብዱል ከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

ወደ ቬትናምኛ በሓሰን ዓብዱል ከሪም የተተረጎመ የቁርዓን ትርጉም። በሩዋድ የትርጉም ማእከልም ተቆጣጣሪነት ማስተካከያ ተደርጎበታል። ዋናው የትርጉም ቅጅም ለአስተያየቶች፣ ተከታታይ ግምገማ እና መሻሻል ቀርቧል።

መዝጋት