Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አት ተጋቡን   አንቀጽ:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِ خَٰلِدِينَ فِيهَاۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Ngược lại, những ai không có đức tin và phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA thì sẽ là những người bạn của hỏa ngục, nơi mà chúng sẽ vào ở trong đó đời đời. Và (là) một trạm đến cuối cùng rất xấu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَآ أَصَابَ مِن مُّصِيبَةٍ إِلَّا بِإِذۡنِ ٱللَّهِۗ وَمَن يُؤۡمِنۢ بِٱللَّهِ يَهۡدِ قَلۡبَهُۥۚ وَٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Không một tai họa nào xảy ra mà không do phép của Allah cả. Và ai tin tưởng nơi Allah thì Ngài sẽ hướng dẫn tấm lòng của y (theo Chính Đạo) bởi vì Allah biết rõ hết mọi việc.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَطِيعُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُواْ ٱلرَّسُولَۚ فَإِن تَوَلَّيۡتُمۡ فَإِنَّمَا عَلَىٰ رَسُولِنَا ٱلۡبَلَٰغُ ٱلۡمُبِينُ
Và hãy tuân lệnh Allah và tuân lệnh Sứ Giả (Muhammad). Nhưng nếu các ngươi quay bỏ đi thì nhiệm vụ của Sứ Giả của TA chỉ là truyền đạt (Thông Điệp) một cách công khai.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Allah (Duy Nhất)! Không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Bởi thế, những người có đức tin nên tin cậy mà phó thác cho Allah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِنَّ مِنۡ أَزۡوَٰجِكُمۡ وَأَوۡلَٰدِكُمۡ عَدُوّٗا لَّكُمۡ فَٱحۡذَرُوهُمۡۚ وَإِن تَعۡفُواْ وَتَصۡفَحُواْ وَتَغۡفِرُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٌ
Hỡi những ai có đức tin! Quả thật, trong số người vợ và con cái của các ngươi, có người thù nghịch (cản trở) các ngươi (trong việc tuân lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài). Bởi thế, hãy cảnh giác họ. Nhưng nếu các ngươi lượng thứ bỏ qua và tha thứ cho họ thì quả thật Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّمَآ أَمۡوَٰلُكُمۡ وَأَوۡلَٰدُكُمۡ فِتۡنَةٞۚ وَٱللَّهُ عِندَهُۥٓ أَجۡرٌ عَظِيمٞ
Tài sản và con cái của các ngươi chỉ là một sự thử thách (đối với các ngươi). Ngược lại, Allah có nơi Ngài một phần thưởng rất lớn (thiên đàng để dành cho các ngươi).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ مَا ٱسۡتَطَعۡتُمۡ وَٱسۡمَعُواْ وَأَطِيعُواْ وَأَنفِقُواْ خَيۡرٗا لِّأَنفُسِكُمۡۗ وَمَن يُوقَ شُحَّ نَفۡسِهِۦ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُفۡلِحُونَ
Do đó, hãy sợ Allah (và làm tròn bổn phận đối với Ngài) theo khả năng của các ngươi. Và hãy nghe và vâng lệnh. Và hãy chi tiêu (bố thí) có lợi cho bản thân (linh hồn) của các ngươi. Và ai giữ bản thân của mình khỏi tham lam (ích kỷ) thì là những người sẽ thành đạt.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِن تُقۡرِضُواْ ٱللَّهَ قَرۡضًا حَسَنٗا يُضَٰعِفۡهُ لَكُمۡ وَيَغۡفِرۡ لَكُمۡۚ وَٱللَّهُ شَكُورٌ حَلِيمٌ
Nếu các ngươi cho Allah mượn một phần mượn tốt (để đóng góp vào con đường Chính Nghĩa của Allah) thì Ngài sẽ gia tăng nó gấp đôi (vào trương mục tín dụng) cho các ngươi; và sẽ tha thứ (tội lỗi) cho các ngươi bởi vì Allah Hằng Ghi Công và Hằng Chịu Đựng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
عَٰلِمُ ٱلۡغَيۡبِ وَٱلشَّهَٰدَةِ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Đấng Biết hết điều ẩn tàng không thấy và điều hiển hiện, Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አት ተጋቡን
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት