Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አጥ ጣሪቅ   አንቀጽ:

Al-Tariq

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
Thề bởi bầu trời và khách viếng đêm (Sao mai);
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
Và điều gì cho Ngươi biết khách viếng đêm là gì?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
(Đó là) một vì sao chiếu sáng;
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
Quả thật, mỗi một người đều có một vị (Thiên Thần) theo trông coi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
Con người hãy xét xem y được tạo hóa từ cái gì?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
Y được tạo từ một giọt nước xuất ra,
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
Từ xương lưng và xương sườn;
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
Quả thật, Ngài (Allah) thừa khả năng làm y (sống) trở lại!
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
Vào một Ngày mà mọi bí mật đều được kiểm tra,
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
Thì y sẽ bất lực và không được ai giúp đỡ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
Thề bởi bầu trời (cho mưa) trở lại.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
Và bởi đất đai nứt ra.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
Quả thật! Nó (Qur'an) là một Lời phân biệt (phúc và tội).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
Và nó không phải là lời dùng để bỡn cợt.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
Quả thật, chúng đang mưu định một kế hoạch (chống đối)
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
Và TA (Allah) cũng đang hoạch định một kế hoạch.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
Thôi, hãy tạm tha (hỡi Muhammad!) cho những kẻ vô đức tin. Hãy nhã nhặn tạm tha cho chúng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አጥ ጣሪቅ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

ትርጉሙ በሀሰን አብድ ከሪም የተደረገ ሲሆን ዝግጅቱ የተጠናቀቀው በረዋድ የትርጉም ማእከል ቁጥጥር ስር ሲሆን የዋናውን ትርጉም ሃሳብ ለመግለፅ፣ ለግምገማ እና ቀጣይነት ያለው እድገት ለማድረግ ሲባል በግምገማ ላይ ይገኛል።

መዝጋት