ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني سورة: القارعة   آية:

سورة القارعة - Chương Al-Qari-'ah

من مقاصد السورة:
قرع القلوب لاستحضار هول القيامة وأحوال الناس في موازينها.
Đánh thức con tim bằng cách khơi dậy nỗi kinh hoàng của Ngày Phán Xét Cuối Cùng và tình trạng của nhân loại trong việc cân công đức và tội lỗi

ٱلۡقَارِعَةُ
Thời khắc làm kinh hoàng các con tim của con người.
التفاسير العربية:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Thời khắc làm các con tim con người phải kinh hoàng là gì vậy?
التفاسير العربية:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Điều gì cho Ngươi biết - hỡi Thiên Sứ - về Thời khắc làm các con tim con người phải kinh hoàng đó? Đó chính là Ngày Tận Thế.
التفاسير العربية:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
Vào Ngày đó, con người hoảng sợ chạy tán loạn như những con bươm bướm bay tứ tán.
التفاسير العربية:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
Những quả núi sẽ biến mất, hình ảnh của nó giống như những sợi lông cừu bị thổi tung lên và bay mất dạng.
التفاسير العربية:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Đối với người nào mà những việc làm thiện tốt của y có trọng lượng nặng hơn việc tội lỗi.
التفاسير العربية:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Y sẽ sống một cuộc sống vô cùng hạnh phúc và toại nguyện nơi Thiên Đàng.
التفاسير العربية:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Đối với người nào mà những việc làm tội lỗi của y có trọng lượng nặng hơn việc thiện tốt.
التفاسير العربية:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
Thì chỗ ở của y vào Ngày Tận Thế sẽ là Hỏa Ngục.
التفاسير العربية:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - biết nó là thứ gì?
التفاسير العربية:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
Đó là nơi của những ngọn lửa có sức nóng khủng khiếp.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• خطر التفاخر والتباهي بالأموال والأولاد.
* Mối hiểm họa cho việc hãnh diện tự hào về tài sản và con cái.

• القبر مكان زيارة سرعان ما ينتقل منه الناس إلى الدار الآخرة.
* Mồ mả là nơi thăm viếng nhanh, bởi là nơi chuyển tiếp con người đến cõi Đời Sau.

• يوم القيامة يُسْأل الناس عن النعيم الذي أنعم به الله عليهم في الدنيا.
* Ngày Tận Thế, con người sẽ bị thẩm tra về mọi hưởng thụ được Allah ban cho ở trần gian.

• الإنسان مجبول على حب المال.
* Con người mang bản chất yêu thích tài sản và của cải.

 
ترجمة معاني سورة: القارعة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق