ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (75) سورة: يس
لَا يَسۡتَطِيعُونَ نَصۡرَهُمۡ وَهُمۡ لَهُمۡ جُندٞ مُّحۡضَرُونَ
Những thần linh mà họ đã thờ phượng chúng sẽ không giúp đỡ được gì cho bản thân họ và cũng không trợ giúp được gì cho việc họ đã tôn thờ chúng thay vì Allah. Và chúng chẳng qua chỉ là những pho tượng sẽ được tập hợp lại cùng với họ trong sự trừng phạt rồi tất cả bọn chúng lại chối bỏ nhau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من فضل الله ونعمته على الناس تذليل الأنعام لهم، وتسخيرها لمنافعهم المختلفة.
* Một trong những Hồng Phúc của Allah và Ân Huệ của Ngài dành cho nhân loại là Ngài làm cho các loài gia súc phục tùng họ, Ngài để chúng làm nguồn lợi khác nhau cho họ.

• وفرة الأدلة العقلية على يوم القيامة وإعراض المشركين عنها.
* Có rất nhiều bằng chứng để tâm trí chấp nhận ngày Phán Xét cũng như để đáp lại sự phủ nhận của những kẻ đa thần.

• من صفات الله تعالى أن علمه تعالى محيط بجميع مخلوقاته في جميع أحوالها، في جميع الأوقات، ويعلم ما تنقص الأرض من أجساد الأموات وما يبقى، ويعلم الغيب والشهادة.
* Một trong những thuộc tính của Allah, Đấng Tối Cao, là Ngài thông toàn tất cả vạn vật của Ngài trong mọi hoàn cảnh và tình huống, trong mọi không gian và thời gian. Ngài Biết Rõ những gì bị đất phân hủy từ các xác chết và những gì còn lại, Ngài biết những điều vô hình và những điều hữu hình.

 
ترجمة معاني آية: (75) سورة: يس
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق