ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (29) سورة: فصلت
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ رَبَّنَآ أَرِنَا ٱلَّذَيۡنِ أَضَلَّانَا مِنَ ٱلۡجِنِّ وَٱلۡإِنسِ نَجۡعَلۡهُمَا تَحۡتَ أَقۡدَامِنَا لِيَكُونَا مِنَ ٱلۡأَسۡفَلِينَ
Và những kẻ đã phủ nhận Allah cũng như những kẻ đã cho rằng các Sứ Giả của Ngài nói dối sẽ thưa: Lạy Thượng Đế của bầy tôi ! Xin Ngài hãy vạch mặt những tên Jinn và đám người đã dắt bầy tôi đi lạc: Iblis chính là tên đã vạch ra Shirk và sự phủ nhận để kêu gọi nhân loại đi theo sự lầm lạc của hắn. Còn con cháu Adam - tức con người - là những tên tạo ra sự hận thù và gây ra đổ máu. Do đó, cầu xin Ngài để cho bầy tôi chà đạp hai chúng nó trong Hỏa Ngục dưới bàn chân của bầy tôi, khiến cho chúng trở thành một trong những tên hèn hạ đê tiện nhất và chịu sự trừng phạt kinh khủng nhất.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• سوء الظن بالله صفة من صفات الكفار.
Nghĩ xấu về Allah là một trong những đặc điểm của những kẻ vô đức tin

• الكفر والمعاصي سبب تسليط الشياطين على الإنسان.
* Vong ơn và bất tuân là nguyên nhân khiến cho những tên Shaytan điều khiển được loài người

• تمنّي الأتباع أن ينال متبوعوهم أشدّ العذاب يوم القيامة.
* Những ủng hộ mong muốn những kẻ lãnh đạo mà họ theo gặp sự trừng phạt khắc nghiệt hơn trong Ngày Phục Sinh

 
ترجمة معاني آية: (29) سورة: فصلت
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق