ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (1) سورة: الذاريات

سورة الذاريات - Chương Al-Zariyat

من مقاصد السورة:
تعريف الجن والإنس بأن مصدر رزقهم من الله وحده؛ ليخلصوا له العبادة.
Cho loài Jinn và con người biết rằng nguồn gốc bổng lộc của họ đều đến từ Allah duy nhất để họ chuyên tâm mà thờ phượng Ngài.

وَٱلذَّٰرِيَٰتِ ذَرۡوٗا
Allah thề bởi những cơn gió thổi cát bụi bay đi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الاعتبار بوقائع التاريخ من شأن ذوي القلوب الواعية.
Bài học từ các sự kiện đã xảy ra trong lịch sử là việc của những người có trái tim biết nhận thức.

• خلق الله الكون في ستة أيام لِحِكَم يعلمها الله، لعل منها بيان سُنَّة التدرج.
Allah tạo hóa vũ trụ trong sáu ngày mang một ý nghĩa và giá trị mà chỉ có Ngài mới biết rõ, trong đó, có thể là sự hướng dẫn "phương châm từng bước" trong các sự việc.

• سوء أدب اليهود في وصفهم الله تعالى بالتعب بعد خلقه السماوات والأرض، وهذا كفر بالله.
Sự vô lễ của những người Do Thái khi họ mô tả Allah rằng Ngài mệt mỏi sau khi tạo hóa các tầng trời và trái đất. Đó là điều vô đức tin nơi Allah.

 
ترجمة معاني آية: (1) سورة: الذاريات
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق