ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: الأنعام
أَلَمۡ يَرَوۡاْ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّن قَرۡنٖ مَّكَّنَّٰهُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مَا لَمۡ نُمَكِّن لَّكُمۡ وَأَرۡسَلۡنَا ٱلسَّمَآءَ عَلَيۡهِم مِّدۡرَارٗا وَجَعَلۡنَا ٱلۡأَنۡهَٰرَ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهِمۡ فَأَهۡلَكۡنَٰهُم بِذُنُوبِهِمۡ وَأَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قَرۡنًا ءَاخَرِينَ
Chẳng lẽ những kẻ vô đức tin này không biết đường lối của Allah là hủy diệt các cộng đồng sai quấy ư?! Quả thật, Allah đã hủy diệt trước những kẻ vô đức tin này nhiều cộng đồng, những cộng đồng mà Ngài đã ban cho họ nhiều nguồn lợi dồi dào trên trái đất, Ngài đã ban cho họ lượng nước mưa liên tục, tạo ra cho họ những con sông chảy bên dưới nhà của họ, nhưng họ đã làm trái mệnh lệnh của Allah nên Ngài đã hủy diệt họ và tạo ra những thế hệ khác thời sau họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• شدة عناد الكافرين، وبيان إصرارهم على الكفر على الرغم من قيام الحجة عليهم بالأدلة الحسية.
Sự ngoan cố quá mức của những kẻ vô đức tin, nêu rõ sự ương ngạnh và khăng khăng của họ đối với việc vô đức tin, họ lập luận bất chấp cùng với những chứng cứ được ý thức bằng cảm nhận của các giác quan.

• التأمل في سنن الله تعالى في السابقين لمعرفة أسباب هلاكهم والحذر منها.
Suy ngẫm về những cách thức của Allah đối với những cộng đồng thời trước để nhận ra các nguyên nhân Ngài hủy diệt họ mà tránh xa chúng.

• من رحمة الله بعباده أن لم ينزل لهم رسولًا من الملائكة لأنهم لا يمهلون للتوبة إذا نزل.
Trong các tình cảm sót thương của Allah đối với những bề tôi của Ngài là không phái Thiên Thần xuống cùng với các vị Thiên Sứ là bởi vì nếu điều đó xảy ra thì bề tôi của Ngài sẽ không còn có cơ hội để sám hối.

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: الأنعام
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق