ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (64) سورة: الأنعام
قُلِ ٱللَّهُ يُنَجِّيكُم مِّنۡهَا وَمِن كُلِّ كَرۡبٖ ثُمَّ أَنتُمۡ تُشۡرِكُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với chúng: Chính Allah là Đấng đã cứu các người thoát khỏi cảnh nguy khốn đó và cho các người an toàn khỏi mọi tai họa khác. Nhưng rồi sau đó, các người lại tổ hợp các thần linh cùng với Ngài khi các người trong tình trạng bình an. Vậy có điều gì sai quấy hơn những hành động đó của các người?!
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• إثبات أن النومَ موتٌ، وأن الأرواح تُقْبض فيه، ثم تُرَد عند الاستيقاظ.
Khẳng định ngủ là chết (tạm thời), lúc ngủ các linh hồn được bắt đi sau đó được hoàn lại khi thức.

• الاستدلال على استحقاق الله تعالى للألوهية بدليل الفطرة، فإن أهل الكفر يؤمنون بالله تعالى ويرجعون لفطرتهم عند الاضطرار والوقوع في المهالك، فيسألون الله تعالى وحده.
Chứng minh Allah đích thực là Thượng Đế qua bằng chứng Fitrah (niềm tin bản năng) của con người, bởi lẽ những người vô đức tin lúc đối mặt với đường cùng thì tin Allah và quay về với Ngài để cầu xin, van vái một mình Ngài.

• إلزام المشركين بمقتضى سلوكهم، وإقامة الدليل على انقلاب فطرتهم، بكونهم يستغيثون بالله وحده في البحر عند الشدة، ويشركون به حين يسلمهم وينجيهم إلى البر.
Theo hành vi và niềm tin bản năng, những kẻ thờ đa thần tìm kiếm sự giúp đỡ từ nơi Allah duy nhất khi họ gặp nạn trên biển cả, và khi Ngài cho họ trở về đất liền an toàn thì họ lại thờ phượng thần linh khác cùng Ngài.

• عدم جواز الجلوس في مجالس أهل الباطل واللغو، ومفارقتُهم، وعدم العودة لهم إلا في حال إقلاعهم عن ذلك.
Không được phép ngồi cùng với những người sai trái, bỡn cợt và chế giễu Qur'an, cần tránh xa họ, không trở lại với họ trừ phi họ chấm dứt hành động đó.

 
ترجمة معاني آية: (64) سورة: الأنعام
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق