للإطلاع على الموقع بحلته الجديدة

ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة * - فهرس التراجم

XML CSV Excel API
تنزيل الملفات يتضمن الموافقة على هذه الشروط والسياسات

ترجمة معاني سورة: النجم   آية:
وَأَنَّهُۥ خَلَقَ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰ
Và chính Ngài là Đấng đã tạo ra đôi bạn đời, nam và nữ,
التفاسير العربية:
مِن نُّطۡفَةٍ إِذَا تُمۡنَىٰ
Từ tinh dịch khi nó xuất ra.
التفاسير العربية:
وَأَنَّ عَلَيۡهِ ٱلنَّشۡأَةَ ٱلۡأُخۡرَىٰ
Và rằng Ngài có nhiệm vụ phải tái tạo một lần nữa.
التفاسير العربية:
وَأَنَّهُۥ هُوَ أَغۡنَىٰ وَأَقۡنَىٰ
Và chính Ngài là Đấng ban cho sự giàu có và làm cho thỏa nguyện.
التفاسير العربية:
وَأَنَّهُۥ هُوَ رَبُّ ٱلشِّعۡرَىٰ
Và chính Ngài là Thượng Đế của chòm Sao Thiên Lang.
التفاسير العربية:
وَأَنَّهُۥٓ أَهۡلَكَ عَادًا ٱلۡأُولَىٰ
Và chính Ngài là Đấng đã tiêu diệt đám dân ‘Ad của thời trước.
التفاسير العربية:
وَثَمُودَاْ فَمَآ أَبۡقَىٰ
Và đám dân Thamud (cũng bi tiêu diệt), chúng chẳng còn ai.
التفاسير العربية:
وَقَوۡمَ نُوحٖ مِّن قَبۡلُۖ إِنَّهُمۡ كَانُواْ هُمۡ أَظۡلَمَ وَأَطۡغَىٰ
Và cộng đồng của Nuh trước đó cũng đã bị (TA) tiêu diệt bởi chúng là một đám người làm điều sai quấy và vượt quá giới hạn.
التفاسير العربية:
وَٱلۡمُؤۡتَفِكَةَ أَهۡوَىٰ
Và Ngài đã lật úp các thị trấn (đám dân của Lut).
التفاسير العربية:
فَغَشَّىٰهَا مَا غَشَّىٰ
Rồi Ngài tiếp tục trút xuống trận mưa đá.
التفاسير العربية:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكَ تَتَمَارَىٰ
Vậy với Dấu Hiệu nào của Thượng Đế của ngươi mà ngươi hãy còn hoài nghi (hỡi con người)?
التفاسير العربية:
هَٰذَا نَذِيرٞ مِّنَ ٱلنُّذُرِ ٱلۡأُولَىٰٓ
Đây là Vị cảnh báo giống như những vị cảnh báo (được TA cử phái đến) trước đây.
التفاسير العربية:
أَزِفَتِ ٱلۡأٓزِفَةُ
Ngày (Tận Thế) gần kề đã đến gần.
التفاسير العربية:
لَيۡسَ لَهَا مِن دُونِ ٱللَّهِ كَاشِفَةٌ
Ngoài Allah ra, không ai có thể ngăn Nó (và cũng không ai biết được bao giờ Nó đến).
التفاسير العربية:
أَفَمِنۡ هَٰذَا ٱلۡحَدِيثِ تَعۡجَبُونَ
Có phải các ngươi lấy làm ngạc nhiên về lời (Qur’an) này?
التفاسير العربية:
وَتَضۡحَكُونَ وَلَا تَبۡكُونَ
Các ngươi cười (cho Qur’an) và không khóc (khi nghe lời khuyên răn của Nó).
التفاسير العربية:
وَأَنتُمۡ سَٰمِدُونَ
Các ngươi vui đùa và không quan tâm.
التفاسير العربية:
فَٱسۡجُدُواْۤ لِلَّهِۤ وَٱعۡبُدُواْ۩
Vì vậy, các ngươi hãy quỳ lạy Allah và thờ phượng Ngài.
التفاسير العربية:
 
ترجمة معاني سورة: النجم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة - فهرس التراجم

ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع جمعية الدعوة بالربوة وجمعية خدمة المحتوى الإسلامي باللغات وموقع IslamHouse.com.

إغلاق