আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামীজ অনুবাদ- হাছান আব্দুল কৰীম * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ছুৰা আল-আদিয়াত   আয়াত:

Chương Al-'Adiyat

وَٱلۡعَٰدِيَٰتِ ضَبۡحٗا
Thề bởi các con chiến mã chạy hùng hậu xông trận (tấn công địch);
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَٱلۡمُورِيَٰتِ قَدۡحٗا
Bởi thế (móng chân của chúng) làm bắn ra tia lửa;
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَٱلۡمُغِيرَٰتِ صُبۡحٗا
Rồi tấn công vào buổi hừng sáng;
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَأَثَرۡنَ بِهِۦ نَقۡعٗا
Rồi làm tung bụi mịt mù;
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَوَسَطۡنَ بِهِۦ جَمۡعًا
Và chúng xông thẳng vào lòng (quân địch);
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لِرَبِّهِۦ لَكَنُودٞ
Quả thật! Con người vong ân đối với Thượng Đế (Allah) của y;
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَإِنَّهُۥ عَلَىٰ ذَٰلِكَ لَشَهِيدٞ
Và chính y là nhân chứng cho việc đó;
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَإِنَّهُۥ لِحُبِّ ٱلۡخَيۡرِ لَشَدِيدٌ
Và quả thật, y quá yêu thích sự giàu có.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
۞ أَفَلَا يَعۡلَمُ إِذَا بُعۡثِرَ مَا فِي ٱلۡقُبُورِ
Há y không biết, khi mọi vật nằm dưới mộ đều bị quật lên?
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَحُصِّلَ مَا فِي ٱلصُّدُورِ
Và mọi điều (bí mật) trong lòng sẽ được phơi bày.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
إِنَّ رَبَّهُم بِهِمۡ يَوۡمَئِذٖ لَّخَبِيرُۢ
Quả thật, vào Ngày đó, Thượng Đế của họ sẽ rất mực Am Tường.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
 
অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ছুৰা আল-আদিয়াত
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামীজ অনুবাদ- হাছান আব্দুল কৰীম - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

বন্ধ