আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামিজ অনুবাদ- মৰকজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাহ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ছুৰা আল-ক্বাৰিআহ   আয়াত:

Chương Al-Qari-'ah

ٱلۡقَارِعَةُ
Al-Qari’ah!
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Al-Qari’ah là gì vậy?
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) có biết Al-Qari’ah là gì không?
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
Đó là Ngày mà con người sẽ giống như những con bướm bay tán loạn.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
Và những ngọn núi sẽ giống như những sợi lông cừu nhẹ nhàng bay đi.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Vì vậy, đối với ai mà chiếc cân (chứa việc thiện) của y nặng.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Y sẽ có được một đời sống hài lòng và toại nguyện (nơi Thiên Đàng).
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Còn đối với ai mà chiếc cân (chứa việc thiện) của y nhẹ.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
Chỗ ở của y sẽ là Hawiyah.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết Hawiyah là gì không?
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
(Đó là) ngọn lửa cháy dữ dội.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
 
অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ছুৰা আল-ক্বাৰিআহ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামিজ অনুবাদ- মৰকজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাহ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع موقع دار الإسلام islamhouse.com.

বন্ধ