কুরআনুল কারীমের অর্থসমূহের অনুবাদ - কুরআনুল কারীমের সংক্ষিপ্ত তাফসীরের ভিয়েতনামি ভাষায় অনুবাদ * - অনুবাদসমূহের সূচী


অর্থসমূহের অনুবাদ আয়াত: (102) সূরা: সূরা আস-সাফফাত
فَلَمَّا بَلَغَ مَعَهُ ٱلسَّعۡيَ قَالَ يَٰبُنَيَّ إِنِّيٓ أَرَىٰ فِي ٱلۡمَنَامِ أَنِّيٓ أَذۡبَحُكَ فَٱنظُرۡ مَاذَا تَرَىٰۚ قَالَ يَٰٓأَبَتِ ٱفۡعَلۡ مَا تُؤۡمَرُۖ سَتَجِدُنِيٓ إِن شَآءَ ٱللَّهُ مِنَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Khi Isma'il lớn lên thành một cậu thiếu niên thường sát cánh bên cha, Ibrahim cha của Y nằm mộng và giấc mộng của các vị Thiên Sứ chính là sự Mặc Khải. Ibrahim bày tỏ tâm tư cho con trai của mình về giấc mộng: "Này con trai yêu của cha! Quả thật, cha nằm mộng thấy rằng cha cắt tiết con, thế con nghĩ sao về sự việc đó." Isma'il trả lời cha mình, nói: "Thưa cha! Cha hãy làm theo những gì mà Allah ra lệnh cho cha về việc cắt tiết con, rồi cha sẽ thấy con là một người biết chịu đựng và hài lòng với sắc lệnh của Allah."
আরবি তাফসীরসমূহ:
এই পৃষ্ঠার আয়াতগুলোর কতক ফায়দা:
• من مظاهر الإنعام على نوح: نجاة نوح ومن آمن معه، وجعل ذريته أصول البشر والأعراق والأجناس، وإبقاء الذكر الجميل والثناء الحسن.
* Một trong những Ân Huệ mà Allah ban cho Thiên Sứ Nuh: Nuh và những ai có đức tin đồng hành cùng Người được cứu rỗi khỏi trận đại hồng thủy, hậu duệ của Người vẫn đi trên con đường chân lý, tiếng thơm của Người vẫn còn được lưu danh.

• أفعال الإنسان يخلقها الله ويفعلها العبد باختياره.
* Các hành vi của con người đều do Allah tạo ra nhưng con người thực thi hành vi của mình bằng sự tự do lựa chọn.

• الذبيح بحسب دلالة هذه الآيات وترتيبها هو إسماعيل عليه السلام؛ لأنه هو المُبَشَّر به أولًا، وأما إسحاق عليه السلام فبُشِّر به بعد إسماعيل عليه السلام.
* Việc giết tế được thể hiện trong các câu Kinh khẳng định Nabi Isma'il là người muốn đến chứ không phải Nabi Ishaq, bởi vì Isma'il là tin mừng đầu tiên được báo cho Ibrahim, sau đó mới là Ishaq.

• قول إسماعيل: ﴿سَتَجِدُنِي إِن شَآءَ اْللهُ مِنَ اْلصَّابِرِينَ﴾ سبب لتوفيق الله له بالصبر؛ لأنه جعل الأمر لله.
* Isma'il nói: {Cha sẽ thấy con sẽ là một đứa con kiên nhẫn, insha-Allah} vì Allah sẽ phù hộ cho Người biết kiên nhẫn chịu đựng do Người cam lòng chấp nhận mệnh lệnh ban hành của Allah.

 
অর্থসমূহের অনুবাদ আয়াত: (102) সূরা: সূরা আস-সাফফাত
সূরাসমূহের সূচী পৃষ্ঠার নাম্বার
 
কুরআনুল কারীমের অর্থসমূহের অনুবাদ - কুরআনুল কারীমের সংক্ষিপ্ত তাফসীরের ভিয়েতনামি ভাষায় অনুবাদ - অনুবাদসমূহের সূচী

কুরআনুল কারীমের সংক্ষিপ্ত তাফসীরের ভিয়েতনামি ভাষায় অনুবাদ। মারকাযু তাফসীর লিদ-দিরাসাতিল কুরআনিয়্যাহ থেকে প্রকাশিত।

বন্ধ