Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation of Al-Mukhtasar in interpreting the Noble Quran * - Translations’ Index


Translation of the meanings Ayah: (41) Surah: Al-Hajj
ٱلَّذِينَ إِن مَّكَّنَّٰهُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ أَقَامُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَءَاتَوُاْ ٱلزَّكَوٰةَ وَأَمَرُواْ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَنَهَوۡاْ عَنِ ٱلۡمُنكَرِۗ وَلِلَّهِ عَٰقِبَةُ ٱلۡأُمُورِ
Những người được Allah hứa giúp đỡ là những người mà nếu Ngài cho họ sống trên trái đất thì họ chu đáo dâng lễ nguyện Salah, chi dùng tài sản để xuất Zakah, kêu gọi và bảo ban mọi người làm những điều mà giáo luật Islam ra lệnh, ngăn cản mọi người làm điều cấm trong giáo luật. Và một mình Allah nắm quyền quyết định tất cả mọi sự việc: thưởng và phạt.
Arabic explanations of the Qur’an:
Benefits of the verses in this page:
• إثبات صفتي القوة والعزة لله.
Khẳng định hai thuộc tính của Allah: Hùng Mạnh và Quyền Năng.

• إثبات مشروعية الجهاد؛ للحفاظ على مواطن العبادة.
Khẳng định việc giáo lý cho phép đi Jihad để bảo vệ các nơi thờ phượng.

• إقامة الدين سبب لنصر الله لعبيده المؤمنين.
Việc giữ gìn và duy trì tôn giáo là nguyên nhân được Allah giúp đỡ cho những người có đức tin giành được sự thắng lợi.

• عمى القلوب مانع من الاعتبار بآيات الله.
Trái tim mù lòa sẽ ngăn cản một người hiểu được các lời phán cũng như các dấu hiệu của Allah.

 
Translation of the meanings Ayah: (41) Surah: Al-Hajj
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation of Al-Mukhtasar in interpreting the Noble Quran - Translations’ Index

Vietnamese Translation of Al-Mukhtasar in interpreting the Noble Quran, issued by Tafsir Center

close