Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Rowwad Translation Center * - Translations’ Index

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Translation of the meanings Ayah: (27) Surah: Al-Hajj
وَأَذِّن فِي ٱلنَّاسِ بِٱلۡحَجِّ يَأۡتُوكَ رِجَالٗا وَعَلَىٰ كُلِّ ضَامِرٖ يَأۡتِينَ مِن كُلِّ فَجٍّ عَمِيقٖ
“Ngươi hãy thông báo kêu gọi nhân loại đến hành hương[1] (Ngôi Đền mà Ngươi đã xây). Họ sẽ đi bộ hoặc cưỡi từng con lạc đà gầy yếu đến với Ngươi từ mọi nẻo đường.”
[1] Hành hương Hajj là đến thăm viếng Ngôi Đền Ka’bah tại Makkah mang ý nghĩa thờ phượng Allah và tuân lệnh Ngài. Hành hương “Hajj” là trụ cột trong 5 trụ cột nền tảng của Islam. Mỗi tín đồ Muslim nam cũng như nữ có nghĩa vụ phải thực hiện chuyến hành hương này một lần trong đời khi có đủ điều kiện (tiền bạc, sức khỏe, phương tiện đi lại, ...). Thời gian thực hiện Hajj kéo dài ít nhất trong 6 ngày kể từ ngày mồng 8 đến ngày 13 của tháng Zdul-Hijjah (tháng 12 hijri). Cuộc hành hương “Hajj” gồm các nghi thức: 1- Định tâm vào tình trạng Ehram; 2- Tập trung tại khu vực Mina vào ngày mồng 8; 3- Tập trung tại khu vực 'Arafah vào ban ngày của ngày mồng 9 cho đến khi mặt trời lặn; 4- Ngủ đêm tại khu vực Muzdalifah sau khi tập trung tại 'Arafah; 5- Ném đá các trụ Jamarat tại khu vực Mina; 6- Cắt tiết các con vật tế; 7- Cắt tóc hoặc cạo đầu; 8- Towaf (đi vòng quanh) ngôi đền Ka’bah; 9- Sa-‘i giữa hai đồi Sofa và Marwah; 10- Ở lại Mina trong những ngày Tashriq (11, 12 hoặc 13) của tháng Zdul-Hijjah; 11- Towaf chia tay Ka’bah trước khi muốn rời đi để trở về nhà.
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Ayah: (27) Surah: Al-Hajj
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Rowwad Translation Center - Translations’ Index

Translation of the Quran meanings into Vietnamese by Rowwad Translation Center with cooperation with Islamhouse.com

close