ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (5) سوره: سوره فاتحه
إِيَّاكَ نَعۡبُدُ وَإِيَّاكَ نَسۡتَعِينُ
(Ôi Allah) duy chỉ Ngài bầy tôi thờ phụng và chỉ với riêng Ngài bầy tôi cầu xin được giúp đỡ(7).
(7) Sau khi nhận thức Allah là Thượng Đế của mình, người Muslim chỉ tôn thờ và phụng sự riêng Allah và cầu xin Ngài giúp đỡ trong mọi hoàn cảnh. Người Muslim không được nhập nhằng giữa Đấng Tạo Hóa Allah và các tạo vật của Ngài. Mọi vật trong các tầng trời và trái đất và giữa trời đất đều là các tạo vật của Allah kể cả loài người. Người Muslim không được phép tôn thờ các tạo vật của Allah mà chỉ tôn thờ riêng Allah, Đấng Tạo Hóa. Tôn thờ các tạo vật của Allah là phạm một trọng tội mà Allah không bao giờ tha thứ. (Q.4:116)
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (5) سوره: سوره فاتحه
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن