ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره يونس
وَمَا كَانَ ٱلنَّاسُ إِلَّآ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ فَٱخۡتَلَفُواْۚ وَلَوۡلَا كَلِمَةٞ سَبَقَتۡ مِن رَّبِّكَ لَقُضِيَ بَيۡنَهُمۡ فِيمَا فِيهِ يَخۡتَلِفُونَ
Và nhân loại chỉ là một cộng đồng(72); về sau họ bất đồng ý kiến với nhau. Nếu không vì một Lời phán mà Thượng Đế của Ngươi đã tuyên bố trước đây thì những điều mà họ bất đồng đã được giải quyết rồi.
(72) Nhân loại là con cháu của Nabi Adam, tổ tiên đã thờ phụng Đấng Allah duy nhất. Mỗi một đưa bé sinh ra đều là một Muslim, nhưng cha mẹ của nó làm cho nó trở thành người Do Thái, người theo Thiên Chúa, người thờ lửa v.v...’ (Hadith 467, Al-Bukhari)
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره يونس
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن