ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (2) سوره: سوره يونس
أَكَانَ لِلنَّاسِ عَجَبًا أَنۡ أَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰ رَجُلٖ مِّنۡهُمۡ أَنۡ أَنذِرِ ٱلنَّاسَ وَبَشِّرِ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَنَّ لَهُمۡ قَدَمَ صِدۡقٍ عِندَ رَبِّهِمۡۗ قَالَ ٱلۡكَٰفِرُونَ إِنَّ هَٰذَا لَسَٰحِرٞ مُّبِينٌ
Phải chăng thiên hạ ngạc nhiên về việc TA (Allah) đã mặc khải Kinh Sách cho một người phàm xuất thân từ họ? (phán bảo) “Ngươi hãy cảnh cáo nhân loại (về nguy cơ của họ ở ngày sau) và hãy báo tin mừng cho những người tin tưởng rằng họ sẽ nhận niềm vinh dự với Thượng Đế (Allah) của họ về sự thành thật mà họ đã gởi đi trước cho họ?” Nhưng những kẻ không có đức tin lại nói rằng: “Người này (Muhammad) chẳng qua chỉ là một nhà phù thủy tài giỏi!”
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (2) سوره: سوره يونس
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن