ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (13) سوره: سوره رعد
وَيُسَبِّحُ ٱلرَّعۡدُ بِحَمۡدِهِۦ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ مِنۡ خِيفَتِهِۦ وَيُرۡسِلُ ٱلصَّوَٰعِقَ فَيُصِيبُ بِهَا مَن يَشَآءُ وَهُمۡ يُجَٰدِلُونَ فِي ٱللَّهِ وَهُوَ شَدِيدُ ٱلۡمِحَالِ
Và sấm sét tán dương lời ca tụng Ngài(79). Và các Thiên Thần vì khiếp sợ Ngài cũng tán tụng như thế. Ngài ném những lưỡi tầm sét nghe chát chúa. Ngài dùng chúng để đánh kẻ nào Ngài muốn; và họ tranh cãi nhau về Allah. Nhưng Ngài Rất Khắc Nghiệt trong kế hoạch của Ngài.
(79) Theo Tafsir Al-Qurtubi thì Ar-R'ad là vị Thần chịu trách nhiệm về các luồng (đám) mây có nhiệm vụ đưa các đám mây di chuyển theo mệnh lệnh của Allah và tán dương lời ngợi ca Allah.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (13) سوره: سوره رعد
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن