Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی - حسن عبدالكريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی سوره: نحل   آیه:
وَٱللَّهُ جَعَلَ لَكُم مِّنۢ بُيُوتِكُمۡ سَكَنٗا وَجَعَلَ لَكُم مِّن جُلُودِ ٱلۡأَنۡعَٰمِ بُيُوتٗا تَسۡتَخِفُّونَهَا يَوۡمَ ظَعۡنِكُمۡ وَيَوۡمَ إِقَامَتِكُمۡ وَمِنۡ أَصۡوَافِهَا وَأَوۡبَارِهَا وَأَشۡعَارِهَآ أَثَٰثٗا وَمَتَٰعًا إِلَىٰ حِينٖ
Và Allah đã làm nhà cửa cho các ngươi yên nghỉ và đã dùng da thuộc của gia súc làm thành căn lều mà các ngươi cảm thấy nhẹ vào ngày di chuyển cũng như vào ngày dừng chân nghỉ tạm; và từ lông cứng và lông mịn cũng như lông thường của chúng (các ngươi) có được vật trang trí và vật hưởng dụng trong một thời gian.
تفسیرهای عربی:
وَٱللَّهُ جَعَلَ لَكُم مِّمَّا خَلَقَ ظِلَٰلٗا وَجَعَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡجِبَالِ أَكۡنَٰنٗا وَجَعَلَ لَكُمۡ سَرَٰبِيلَ تَقِيكُمُ ٱلۡحَرَّ وَسَرَٰبِيلَ تَقِيكُم بَأۡسَكُمۡۚ كَذَٰلِكَ يُتِمُّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تُسۡلِمُونَ
Và Allah đã dùng những vật mà Ngài đã tạo để che mát cho các ngươi và dựng núi làm nơi trú ẩn cho các ngươi và làm ra những chiếc áo choàng để bảo vệ các ngươi khỏi bị nóng và làm những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trước sức tấn công (của địch). Bằng cách đó Ngài đã hoàn tất Ân Huệ của Ngài cho các ngươi để may ra các ngươi thần phục Ngài (trong Islam).
تفسیرهای عربی:
فَإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنَّمَا عَلَيۡكَ ٱلۡبَلَٰغُ ٱلۡمُبِينُ
Nhưng nếu họ quay bỏ đi thì nhiệm vụ của Ngươi chỉ là công khai truyền đạt (Thông điệp của Allah).
تفسیرهای عربی:
يَعۡرِفُونَ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ ثُمَّ يُنكِرُونَهَا وَأَكۡثَرُهُمُ ٱلۡكَٰفِرُونَ
Họ đều công nhận Ân Huệ của Allah nhưng phủ nhận nó, và đa số bọn họ là những kẻ phụ ơn.
تفسیرهای عربی:
وَيَوۡمَ نَبۡعَثُ مِن كُلِّ أُمَّةٖ شَهِيدٗا ثُمَّ لَا يُؤۡذَنُ لِلَّذِينَ كَفَرُواْ وَلَا هُمۡ يُسۡتَعۡتَبُونَ
Và (hãy nhớ) Ngày mà TA sẽ dựng lên từ mỗi cộng đồng một nhân chứng(87), lúc đó, những kẻ không có đức tin sẽ không được phép (cáo lỗi) và cũng không được phép tạ tội sửa mình.
(87) Nhân chứng đó chính là Thiên Sứ của Allah.
تفسیرهای عربی:
وَإِذَا رَءَا ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ ٱلۡعَذَابَ فَلَا يُخَفَّفُ عَنۡهُمۡ وَلَا هُمۡ يُنظَرُونَ
Và khi những kẻ làm điều sai quấy thấy sự trừng phạt thì sẽ không có sự giảm nhẹ cho họ và họ sẽ không được nghỉ xã hơi.
تفسیرهای عربی:
وَإِذَا رَءَا ٱلَّذِينَ أَشۡرَكُواْ شُرَكَآءَهُمۡ قَالُواْ رَبَّنَا هَٰٓؤُلَآءِ شُرَكَآؤُنَا ٱلَّذِينَ كُنَّا نَدۡعُواْ مِن دُونِكَۖ فَأَلۡقَوۡاْ إِلَيۡهِمُ ٱلۡقَوۡلَ إِنَّكُمۡ لَكَٰذِبُونَ
Và khi thấy những thần linh của họ, những kẻ tôn thờ đa thần sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Đây là những thần linh mà bầy tôi thường cầu nguyện ngoài Ngài.” Nhưng chúng sẽ mắng trả lại, bảo: “Thật sự các người chỉ là những tên nói dối.”
تفسیرهای عربی:
وَأَلۡقَوۡاْ إِلَى ٱللَّهِ يَوۡمَئِذٍ ٱلسَّلَمَۖ وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Vào Ngày đó họ sẽ công khai thần phục Allah và những kẻ (thần linh) mà họ đã từng bịa đặt sẽ biến đi mất dạng, bỏ họ ở lại trong lúng túng.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: نحل
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی - حسن عبدالكريم - لیست ترجمه ها

مترجم: حسن عبد الکریم. تحت نظارت مرکز ترجمه‌ى رواد توسعه یافته است، و ترجمه‌ى اصلى آن برای ارائه‌ى راى، ارزیابی و توسعه‌ى مستمر در دسترس می‌باشد.

بستن