ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (67) سوره: سوره حج
لِّكُلِّ أُمَّةٖ جَعَلۡنَا مَنسَكًا هُمۡ نَاسِكُوهُۖ فَلَا يُنَٰزِعُنَّكَ فِي ٱلۡأَمۡرِۚ وَٱدۡعُ إِلَىٰ رَبِّكَۖ إِنَّكَ لَعَلَىٰ هُدٗى مُّسۡتَقِيمٖ
TA đã qui định cho mỗi cộng đồng một nghi lễ thờ phụng(113) mà họ phải tuân theo. Vậy chớ để cho chúng (người ngoại đạo) tranh luận với Ngươi về vấn đề (ăn thịt các con vật được cắt cổ và không được cắt cổ), tuy nhiên, hãy gọi mời chúng đến với Thượng Đế của Ngươi. Quả thật, Ngươi đang ở trên Chính Đạo.
(113) Lễ tế vật suốt ba ngày Tashriq tại Mina vào dịp thực hiện Hajj.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (67) سوره: سوره حج
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن