ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (49) سوره: سوره احزاب
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا نَكَحۡتُمُ ٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ ثُمَّ طَلَّقۡتُمُوهُنَّ مِن قَبۡلِ أَن تَمَسُّوهُنَّ فَمَا لَكُمۡ عَلَيۡهِنَّ مِنۡ عِدَّةٖ تَعۡتَدُّونَهَاۖ فَمَتِّعُوهُنَّ وَسَرِّحُوهُنَّ سَرَاحٗا جَمِيلٗا
Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi kết hôn với những phụ nữ có đức tin rồi ly dị họ trước khi chạm đến mình họ, các ngươi sẽ không áp dụng thời gian ở vậy ('Iddah)(142) mà các ngươi tính đếm đối với họ. Nhưng hãy tặng họ một món quà và trả tự do cho họ một cách tốt đẹp.
(142) ‘Iddah (thời gian ở vậy) áp dụng cho các người vợ đã động phòng là ba tháng kinh kỳ. Đối với người vợ còn trinh tức chưa động phòng thì không áp dụng ‘Iddah.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (49) سوره: سوره احزاب
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن