ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (56) سوره: سوره احزاب
إِنَّ ٱللَّهَ وَمَلَٰٓئِكَتَهُۥ يُصَلُّونَ عَلَى ٱلنَّبِيِّۚ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ صَلُّواْ عَلَيۡهِ وَسَلِّمُواْ تَسۡلِيمًا
Quả thật, Allah và các Thiên Thần của Ngài đều Solawat(143) cho Nabi (Muhammad). Hỡi những ai có đức tin! Hãy chúc phúc cho Y (Muhammad) và chào Y bằng lời chào tốt lành.(144)
(143) Solawat được chia thành ba dạng: Từ Allah có nghĩa là tuyên dương; từ Thiên Thần có nghĩa là cầu xin tha thứ; và từ người Muslim có nghĩa là cầu xin bình an và phúc lành. (144) Nghĩa là hãi Solawat cho Người thật nhiều, đặc biệt là trong ngày đêm thứ sáu.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (56) سوره: سوره احزاب
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن