ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (3) سوره: سوره نساء
وَإِنۡ خِفۡتُمۡ أَلَّا تُقۡسِطُواْ فِي ٱلۡيَتَٰمَىٰ فَٱنكِحُواْ مَا طَابَ لَكُم مِّنَ ٱلنِّسَآءِ مَثۡنَىٰ وَثُلَٰثَ وَرُبَٰعَۖ فَإِنۡ خِفۡتُمۡ أَلَّا تَعۡدِلُواْ فَوَٰحِدَةً أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُكُمۡۚ ذَٰلِكَ أَدۡنَىٰٓ أَلَّا تَعُولُواْ
Và nếu các ngươi sợ không thể đối xử công bằng với các con (gái) mồ côi, hãy cưới những người phụ nữ (khác) mà các ngươi vừa ý hoặc hai, hoặc ba, hoặc bốn. Nhưng nếu các ngươi sợ không thể (ăn ở) công bằng với họ (vợ) thì hãy cưới một bà thôi hoặc người (phụ nữ) nào ở dưới quyền của các ngươi(50). Điều đó thích hợp cho các ngươi hơn để may ra (vì thế) các ngươi tránh được bất công.
(50) Gồm nữ tù binh hay nữ nô lệ.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (3) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن