ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (4) سوره: سوره حديد
هُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰ عَلَى ٱلۡعَرۡشِۖ يَعۡلَمُ مَا يَلِجُ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا يَخۡرُجُ مِنۡهَا وَمَا يَنزِلُ مِنَ ٱلسَّمَآءِ وَمَا يَعۡرُجُ فِيهَاۖ وَهُوَ مَعَكُمۡ أَيۡنَ مَا كُنتُمۡۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Ngài là Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất trong sáu Ngày rồi ngự lên Ngai Vương. Ngài Biết rõ vật gì chui xuống dưới đất và vật gì từ dưới đất ngoi lên và vật gì từ trên trời rơi xuống và vật gì thăng lên trời. Và Ngài ở cùng với các ngươi bất cứ nơi nào các ngươi có mặt.(154) Và Allah thấy rõ điều các ngươi làm.
(154) Allah hiện diện với con người qua sự hiểu biết của Ngài chứ không phải bằng hình thể của Ngài. Allah trông chừng và quan sát hành động của con người ở bất cứ nơi nào họ có mặt vào ban ngày hay ban đêm. (Q. 6:59)
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (4) سوره: سوره حديد
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن