ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره انعام
وَهُوَ ٱلَّذِي يَتَوَفَّىٰكُم بِٱلَّيۡلِ وَيَعۡلَمُ مَا جَرَحۡتُم بِٱلنَّهَارِ ثُمَّ يَبۡعَثُكُمۡ فِيهِ لِيُقۡضَىٰٓ أَجَلٞ مُّسَمّٗىۖ ثُمَّ إِلَيۡهِ مَرۡجِعُكُمۡ ثُمَّ يُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và Ngài (Allah) là Đấng cho bắt hồn của các ngươi vào ban đêm và Ngài biết rõ điều (tốt và xấu) mà các ngươi đã làm ban ngày. Rồi vào ban ngày Ngài đánh thức các ngươi dậy trở lại để cho các ngươi sống hết tuổi thọ ấn định; rồi cuối cùng các ngươi sẽ được đưa về giao lại cho Ngài rồi Ngài sẽ báo cho các ngươi biết về mọi điều các ngươi đã làm.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره انعام
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن