ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (101) سوره: سوره اعراف
تِلۡكَ ٱلۡقُرَىٰ نَقُصُّ عَلَيۡكَ مِنۡ أَنۢبَآئِهَاۚ وَلَقَدۡ جَآءَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِ فَمَا كَانُواْ لِيُؤۡمِنُواْ بِمَا كَذَّبُواْ مِن قَبۡلُۚ كَذَٰلِكَ يَطۡبَعُ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Đó là câu chuyện về các thị trấn mà TA kể lại cho Ngươi (Muhammad); và quả thật đã có những Sứ Giả xuất thân từ họ đến gặp họ với những bằng chứng rõ rệt nhưng họ không tin tưởng nơi điều (mặc khải) mà họ đã từng phủ nhận trước đó. Allah niêm kín tấm lòng của những kẻ không tin đúng như thế.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (101) سوره: سوره اعراف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن